Hợp kim Niken

Alloy K500


Alloy 500 hay còn gọi là Monel K500, là hợp kim Niken chứa 63-70% Niken có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ rất cao nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao áp suất cao.


Mô tả


Alloy 500 hay còn gọi là Monel K500, là hợp kim Niken chứa 63-70% Niken có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ rất cao nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao áp suất cao.

Sản xuất thiết bị dầu khí là ứng dụng chính của Monel K500.

Thành phần hóa học:

Ni

Cu

Al

Ti

C

Mn

Fe

S

Si

63.0-70.0

Remainder

2.30-3.15

.35-.85

.25 max

1.5 max

2.0 max

.01 max

.50 max


Tính chất cơ lý:

Hình dạng

Điều kiện

Tensile (ksi)

.2% Yield (ksi)

Elongation %

Hardness

Cây đặc

Hot-Finished/Aged

140-190

100-150

30-20

27-38 HRC

Cây đặc

Hot Finished/Annealed

90-110

40-60

45-25

75-90 HRB

Cây đặc

Hot Finished/Annealed/Aged

130-165

85-120

35-20

24-35 HRC

Cây đặc

Cold-Drawn/Aged

135-185

95-160

30-15

25-41 HRC

Cây đặc

Cold-Drawn/Annealed/Aged

130-190

85-120

30-20

24-35 HRC

Tấm

Hot-Finished/Aged

140-180

100-135

30-20

27-37 HRC

Lá mỏng

Cold-Rolled/Annealed

90-105

40-65

45-25

85 HRB Max


Yêu cầu kĩ thuật


Chủng loại sản phẩm
Quy cách
Tiêu chuẩn áp dụng

Ứng dụng


...

Liên quan