Hợp kim Niken

Alloy 600-601


Alloy 600 có các tên thương mại như Inconel 600, Nicrofer 7216, Inconel 600, Pyromet Alloy 600, Nickelvac 600, AL 600, AF.600, L312, GL1, Ferrochronin 600. Alloy 601 có tên gọi khác là Inconel 601, Nickel 601, Pyromet 601, Nicrofer 601, Nickelvac 601, Ferrochronin 601.


Mô tả


Alloy 600 có các tên thương mại như Inconel 600, Nicrofer 7216, Inconel 600, Pyromet Alloy 600, Nickelvac 600, AL 600, AF.600, L312, GL1, Ferrochronin 600. Alloy 601 có tên gọi khác là Inconel 601, Nickel 601, Pyromet 601, Nicrofer 601, Nickelvac 601, Ferrochronin 601. Cả hai dòng hợp kim Niken này là hợp kim không từ tính, thuộc dòng Austenit chứa tối thiểu 72% Niken và 14-17% Crom. Inconel 600 và Inconel 601 được ứng dụng trong các lĩnh vực sản xuất bộ trao đổi nhiệt, thiết bị bay hơi hóa học công nghiệp, dụng cụ công nghiệp axit và kiềm, các bộ phận tái tạo chất xúc tác trong sản xuất hóa dầu…

Tùy thuộc vào hình dạng yêu cầu mà Inconel 600 và Inconel 601 được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau đây: UNS N06600, AMS 5540, ASTM B168, ASME SB168, EN 2.4816, PWA-LCS, GE-S400/1000, RR SABRe Edition 2, DFARS Compliant.

SUPER Materials chúng tôi có thể cung cấp Inconel 600 và Inconel 601 với các hình dạng sau đây:

  • - Cây đặc
  • - Ống đúc, ống hàn
  • - Tấm, lá mỏng
  • - Dây
  • - Mặt bích
  • - Phụ kiện đường ống (co, tê..)

Yêu cầu kĩ thuật


Chủng loại sản phẩm
Quy cách
Tiêu chuẩn áp dụng

Ứng dụng


...

Liên quan