Hợp kim Niken

Alloy 718


Với nhiều tên gọi khác nhau như Inconel 718 hoặc HAYNES 718 Alloy hoặc ATI 718 Alloy, Alloy 718 chứa 50-55% Niken và 17-21% Crom có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn và làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao áp suất cao. Chính vì thế, Inconel 718 thường xuyên được sử dụng trong hoạt động sản xuất thiết bị dầu khí, động cơ & linh kiện máy bay… nơi có môi trường làm việc rất khắc nghiệt. Phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng mà Giới Hạn Chảy tối thiểu (Minimum Yield Strength – MYS) của Inconel 718 sẽ khác nhau, như 125ksi, 150ksi và 165ksi MYS.


Mô tả


Với nhiều tên gọi khác nhau như Inconel 718 hoặc HAYNES 718 Alloy hoặc ATI 718 Alloy, Alloy 718 chứa 50-55% Niken và 17-21% Crom có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn và làm việc tốt trong môi trường nhiệt độ cao áp suất cao. Chính vì thế, Inconel 718 thường xuyên được sử dụng trong hoạt động sản xuất thiết bị dầu khí, động cơ & linh kiện máy bay… nơi có môi trường làm việc rất khắc nghiệt. Phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng mà Giới Hạn Chảy tối thiểu (Minimum Yield Strength – MYS) của Inconel 718 sẽ khác nhau, như 125ksi, 150ksi và 165ksi MYS.

Tùy vào mỗi hình dạng như tấm/lá mỏng, cuộn, dây, cây đặc hay ống mà Inconel 718 được sản xuất theo từng các tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ AMS 5596, ASTM B670, ASME SB670, AMS 5662, AMS 5663, ASTM B637, UNS N07718, EN 2.4668.

 

Cây đặc Inconel 718 có MYS 125ksi, tiêu chuẩn AMS 5662

Tấm Inconel 718, tiêu chuẩn ASTM B670

 

Ống Inconel 718, tiêu chuẩn AMS 5589

Dây Inconel 718, tiêu chuẩn AMS 5832


Yêu cầu kĩ thuật


Chủng loại sản phẩm
Quy cách
Tiêu chuẩn áp dụng

Ứng dụng


...

Liên quan