Alloy AL-6XN
AL-6XN hay AL6XN có tên gọi khác là UNS N08367, Incoloy 25-6HN, Alloy 25-6HN. Đây là loại thép Super-Austenitic Stainless Steel, UNS N08367 chứa 23.5-25.5% Niken và 20-22% Crom nên có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao.
Mô tả
AL-6XN hay AL6XN có tên gọi khác là UNS N08367, Incoloy 25-6HN, Alloy 25-6HN. Đây là loại thép Super-Austenitic Stainless Steel, UNS N08367 chứa 23.5-25.5% Niken và 20-22% Crom nên có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao. Loại thép đặc biệt này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng như Nhiệt điện, Hóa dầu, Lọc hóa dầu.
Thành phần hóa học:
Ni |
Cr |
Mo |
C |
N |
Mn |
Si |
P |
S |
Cu |
Fe |
23.5-25.5 |
20.00-22.00 |
6.00-7.00 |
0.03 Max |
0.18-0.25 |
2.0 Max |
1.00 Max |
.040 Max |
0.03 Max |
0.75 Max |
Còn lại |
Tính chất cơ lý:
Temp. °F (°C) |
Ult. Tensile Strength, psi |
.2% Yield Strength, psi |
Elongation in 2”, percent |
Charpy V-Notch Toughness, ft-lb |
-450 (-268) |
218,000 |
142,000 |
36 |
353* |
-320 (-196) |
196,000 |
107,000 |
49 |
85 |
-200 (-129) |
- |
- |
- |
100 |
70 (21) |
108,000 |
53,000 |
47 |
140 |
200 (93) |
99,900 |
49,400 |
47 |
- |
400 (204) |
903,000 |
40,400 |
46 |
- |
600 (316) |
86,000 |
36,300 |
47 |
- |
800 (427) |
87,000 |
36,000 |
48 |
- |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...