Alloy 400
Alloy 400 còn gọi là Monel 400, là hợp kim Niken chứa 63% Niken và thành phần Crom cao nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao áp suất cao, ngoài ra Monel 400 còn có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ rất cao.
Mô tả
Alloy 400 còn gọi là Monel 400, là hợp kim Niken chứa 63% Niken và thành phần Crom cao nên thường được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao áp suất cao, ngoài ra Monel 400 còn có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ rất cao.
Sản xuất thiết bị dầu khí là ứng dụng chính của Monel 400.
Thành phần hóa học:
C |
Mn |
S |
Si |
Ni |
Cu |
Fe |
.30 max |
2.00 max |
.024 max |
.50 max |
63.0 min |
28.0-34.0 |
2.50 max |
Tính chất cơ lý:
Hình dạng |
Điều kiện |
Tensile (ksi) |
.2% Yield (ksi) |
Elongation (%) |
Hardness (HRB) |
Cây đặc |
Annealed |
75-90 |
25-50 |
60-35 |
60-80 |
Cây đặc |
Cold-Drawn Stress Relieved |
84-120 |
55-100 |
40-22 |
85-20 HRC |
Tấm |
Annealed |
70-85 |
28-50 |
50-35 |
60-76 |
Lá mỏng |
Annealed |
70-85 |
30-45 |
45-35 |
65-80 |
Ống đúc |
Annealed |
70-85 |
25-45 |
50-35 |
75 max * |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...