Alloy 201/200
Alloy 200 và Alloy 201 hay còn gọi là Nickel 200 / Nickel 201, UNS N02200 / UNS N02201 có thành phần Niken và Colbalt cao nên khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất tốt.
Mô tả
Alloy 200 và Alloy 201 hay còn gọi là Nickel 200 / Nickel 201, UNS N02200 / UNS N02201 có thành phần Niken và Colbalt cao nên khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất tốt. Cả hai loại Alloy 200 và Alloy 201 có khả năng chống ăn mòn kiềm đặc biệt ở nhiều nhiệt độ và nồng độ khác nhau. Alloy 200 và Alloy 201 được ứng dụng trong sản xuất sợi nhân.
Thành phần hóa học:
Nickel & Cobalt |
Iron |
Manganese |
Silicon |
Copper |
Carbon |
Sulfer |
99.0 min |
0.40 max |
0.35 max |
0.35 max |
0.25 max |
0.02 max |
0.01 max |
Tiêu chuẩn:
Hình dạng |
ASTM |
ASME |
Cây đặc |
B160, B564 |
SB160, SB564 |
Tấm |
B162 |
B162 |
Lá mỏng |
B162 |
B162 |
Ống |
B161 |
B161 |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...