Super 13Cr (S13Cr)
Vật liệu Super 13Cr (hay còn được viết S13Cr) được phát triển từ vật liệu 13Cr (AISI 420) tiêu chuẩn và được cung cấp thêm các đặc tính cơ học nâng cao cũng như khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng Carbon thấp giúp cải thiện khả năng hàn và duy trì cấu trúc vi mô Martensitic.
Mô tả
Vật liệu Super 13Cr (hay còn được viết S13Cr) được phát triển từ vật liệu 13Cr (AISI 420) tiêu chuẩn và được cung cấp thêm các đặc tính cơ học nâng cao cũng như khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng Carbon thấp giúp cải thiện khả năng hàn và duy trì cấu trúc vi mô Martensitic.
S13Cr thường có hai loại đó là S13Cr 95ksi và S13Cr 110ksi, trong đó 95ksi và 110ksi chính là độ bền chảy tối thiểu của vật liệu. S13Cr được sử dụng rộng rãi ở dạng cây đặc và dạng ống trong các lĩnh vực công nghiệp ví dụ như sản xuất thiết bị dầu khí.
Vật liệu S13Cr được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm UNS S41427, EN 1.4415, UNS S41425, UNS S41427, DIN X2CrNiMoV13-5-2.
Thành phần hóa học:
% |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Ti |
V |
Min |
- |
- |
- |
- |
- |
11.50 |
4.50 |
1.50 |
- |
0.10 |
Max |
0.03 |
0.50 |
1.00 |
0.020 |
0.005 |
13.50 |
6.00 |
2.50 |
0.01 |
0.50 |
Tính chất cơ lý:
Chỉ số |
Giá trị |
Giá trị |
Tensile Strength |
115 KSI Min |
(792 N/mm2) |
0.2% Proof Stress |
110 KSI Min |
(758 N/mm2) |
Elongation |
15 % |
- |
CVN Impacts @ -10°C (14°F) |
78 Joules |
(60 ft-lbf) |
Hardness |
33 % |
- |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...