13-8PH
13-8PH là một thép không gỉ kết tủa có khả năng chịu lực và độ cứng cao cùng với khả năng chống ăn mòn tốt. Thép không gỉ 13-8PH đã được sử dụng cho các bộ phận van, phụ kiện, ốc vít đầu lạnh và gia công, trục, bộ phận thiết bị hạ cánh, ghim, khóa, chi tiết máy bay, các thành phần lò phản ứng hạt nhân và trong các ứng dụng của ngành hóa dầu.
Mô tả
13-8PH là một thép không gỉ kết tủa có khả năng chịu lực và độ cứng cao cùng với khả năng chống ăn mòn tốt. Thép không gỉ 13-8PH đã được sử dụng cho các bộ phận van, phụ kiện, ốc vít đầu lạnh và gia công, trục, bộ phận thiết bị hạ cánh, ghim, khóa, chi tiết máy bay, các thành phần lò phản ứng hạt nhân và trong các ứng dụng của ngành hóa dầu.
SUPER Materials chúng tôi có thể cung cấp 13-8PH với các hình dạng sau đây:
- - Cây đặc
- - Ống đúc, ống hàn
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Iron, Fe |
76 |
Chromium, Cr |
12.25-13.25 |
Nickel, Ni |
7.50-8.50 |
Molybdenum, Mo |
2.0-2.50 |
Aluminum, Al |
0.90-1.35 |
Manganese, Mn |
0.10 |
Silicon, Si |
0.10 |
Carbon, C |
0.050 |
Nitrogen, N |
0.010 |
Phosphorous, P |
0.010 |
Sulfur, S |
0.0080 |
Tính chất cơ lý:
Chỉ số |
Giá trị |
Giá trị |
Tensile strength |
1620 MPa |
235000 psi |
Yield strength (@strain 0.200%) |
1480 MPa |
215000 psi |
Elastic modulus |
203 GPa |
29443 ksi |
Poisson's ratio |
0.27-0.30 |
0.27-0.30 |
Elongation at break (In 50 mm) |
12.00% |
12.00% |
Charpy Impact |
27.0 J |
19.9 ft-lb |
Machinability (35-40 average, based on 100 machinability for AISI 1212 steel) |
35.0-40.0 |
35.0-40.0 |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...