17-4PH (AISI 630)
17-4PH (còn gọi AISI 630 hoặc SUS630) là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất trong số tất cả các loại thép không gỉ làm cứng kết tủa. Có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ lên tới 600°F (316°C).
Mô tả
17-4PH (còn gọi AISI 630 hoặc SUS630) là loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi nhất trong số tất cả các loại thép không gỉ làm cứng kết tủa. Có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và tính chất cơ học tốt ở nhiệt độ lên tới 600°F (316°C).
Các tiêu chuẩn điển hình nhất của thép không gỉ 17-4PH bao gồm ASME SA564, SA693, SA705, Type 630; AMS 5604, 5622, 5643, 5825; ASTM A564, A693, A705, Type 360; UNS S17400; W. Nr./EN: 1.4548.
17-4PH được sản xuất theo nhiều điều kiện khác nhau ví dụ như ủ nhiệt (Solution Annealed), H1025, H1150 hay HH1150. Tùy vào điều kiện xử lý nhiệt mà tính chất cơ lý của 17-4PH sẽ khác nhau.
Condition |
Ultimate Tensile |
0.2% Yield |
Elongation |
Reduction Of |
Hardness |
Hardness |
H900 |
190,000 |
170,000 |
10 |
40 |
388 |
C40 |
H1025 |
155,000 |
145,000 |
12 |
45 |
331 |
C35 |
H1075 |
145,000 |
125,000 |
13 |
45 |
311 |
C32 |
H1150 |
135,000 |
105,000 |
16 |
50 |
277 |
C28 |
H1150-M |
115,000 |
75,000 |
18 |
55 |
255 |
C24 |
H1150-D |
125,000 |
105,000 |
16 |
50 |
255 min- |
C24-33 |
Các ứng dụng chính của 17-4PH bao gồm sản xuất thiết bị hàng không vũ trụ, thiết bị xử lý hóa chất, thiết bị lọc dầu và dầu khí, thiết bị chế biến thực phẩm, gia công kim loại nói chung.
SUPER Materials chúng tôi có thể cung cấp 17-4PH với các hình dạng sau đây:
- - Cây đặc
- - Ống đúc, ống hàn
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Iron, Fe |
73 |
Chromium, Cr |
15.0 - 17.5 |
Nickel, Ni |
3.0 - 5.0 |
Copper, Cu |
3.0 - 5.0 |
Manganese, Mn |
1.0 |
Silicon, Si |
1.0 |
Tantalum, Ta |
0.45 |
Niobium, Nb (Columbium, Cb) |
0.45 |
Nb + Ta |
0.15 - 0.45 |
Carbon, C |
0.070 |
Phosphorous, P |
0.040 |
Sulfur, S |
0.030 |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...