Nitronic 50 (Ni 50)
Nitronic 50 (Ni 50) còn được gọi là Fermonic 50, UNS S20910 và XM-19. Đây là một loại thép không gỉ Austenit được tăng cường thành phần Nitơ trong điều kiện ủ. Độ bền chảy của Ni 50 gần như gấp đôi độ bền chảy của các loại thép không gỉ Austenitic phổ biến như 304 và 316L.
Mô tả
Nitronic 50 (Ni 50) còn được gọi là Fermonic 50, UNS S20910 và XM-19. Đây là một loại thép không gỉ Austenit được tăng cường thành phần Nitơ trong điều kiện ủ. Độ bền chảy của Ni 50 gần như gấp đôi độ bền chảy của các loại thép không gỉ Austenitic phổ biến như 304 và 316L. Ni 50 có tính chất cơ học rất tốt ở cả nhiệt độ dưới 0oC và nhiệt độ cao. Nó có khả năng duy trì tính thấm, từ tính thấp ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ dưới 0oC hoặc điều kiện làm việc lạnh.
Ni 50 được sử dụng để sản xuất các thiết bị trong ngành hàng hải, trục động cơ, bơm và van công nghiệp.
SUPER Materials chúng tôi có thể cung cấp Nitronic 50 với các hình dạng sau đây:
- - Cây đặc
- - Ống đúc, ống hàn
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Chromium, Cr |
20.5-23.5 |
Nickel, Ni |
11.5-13.5 |
Manganese, Mn |
4-6 |
Molybdenum, Mo |
1.5-3 |
Silicon, Si |
1 |
Nitrogen, N |
0.2-0.4 |
Niobium, Nb |
0.1-0.3 |
Vanadium, V |
0.1-0.3 |
Carbon, C |
0.06 |
Sulfur, S |
0.03 |
Iron, Fe |
Còn lại |
Tính chất cơ lý:
Chỉ số |
Giá trị |
Giá trị |
Tensile strength at break |
≥ 689 MPa |
≥ 100000 psi |
Yield strength |
≥ 379 MPa |
≥ 55000 psi |
Elongation at break |
≥ 35% |
≥ 35% |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...