Super Duplex UNS S32760
Super Duplex UNS S32760 còn được gọi là EN 10088-3 1.4501, X2CrNiMoCuWN25-7-4, Zeron 100 và F55. Thuộc dòng thép không gỉ đặc biệt, Super Duplex UNS S32760 chứa 24-26% Crom nên có khả năng chống gỉ sét cao.
Mô tả
Super Duplex UNS S32760 còn được gọi là EN 10088-3 1.4501, X2CrNiMoCuWN25-7-4, Zeron 100 và F55. Thuộc dòng thép không gỉ đặc biệt, Super Duplex UNS S32760 chứa 24-26% Crom nên có khả năng chống gỉ sét cao.
Super Duplex UNS S32760 được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, thủy điện, bình chịu áp lực, bột giấy & giấy, các thành phần cấu trúc và tàu chở hóa chất.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho Super Duplex UNS S32760 bao gồm EN 10088-3 1.4501, NORSOK MDS D51, ASTM A182 F55, A240, A276, A314, A473, A479, A789, A790, A815, A928, A988, SAE J405.
Thành phần hóa học:
% |
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mo |
N |
Cu |
W |
MIN. |
24,00 |
6,00 |
3,00 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
|||||
MAX. |
0,030 |
1,00 |
1,00 |
0,010 |
0,030 |
26,00 |
8,00 |
4,00 |
0,30 |
1,00 |
1,00 |
Tính chất cơ lý:
Yield Strength |
Tensile Strength |
Elongation |
Hardness |
|
BAR |
≥ 550 |
≥ 750 |
≥ 25 |
≤ 270 |
PLATE CR |
≥ 550 |
750 – 1000 |
≥ 25 |
|
PLATE HR |
≥ 550 |
750 – 930 |
≥ 25 |
Cây đặc Super Duplex UNS S32760
Tấm Super Duplex UNS S32760
Ống Super Duplex UNS S32760
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...