Duplex UNS S31803
Duplex UNS S31803 còn có tên gọi khác là Duplex 2205, EN 10088-3 1.4462, X2CrNiMoN22-5-3, SS2377, SUS329J3L và F51. Duplex 2205 chứa 21-23% Crom và 4.5-6.5% Niken nên có khả năng chống gỉ tốt.
Mô tả
Duplex UNS S31803 còn có tên gọi khác là Duplex 2205, EN 10088-3 1.4462, X2CrNiMoN22-5-3, SS2377, SUS329J3L và F51. Duplex 2205 chứa 21-23% Crom và 4.5-6.5% Niken nên có khả năng chống gỉ tốt.
Duplex 2205 được sử dụng trong các lĩnh vực như khai thác dầu khí, thiết bị chế biến, vận chuyển/lưu trữ và xử lý hóa chất, máy giấy, thùng chứa rượu, bột giấy và giấy.
Thành phần hóa học:
Vật liệu |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
|
Duplex 2205 (S31803) |
Min Max |
- 0.030 |
- 2.00 |
- 1.00 |
- 0.030 |
- 0.020 |
21.0 23.0 |
2.5 3.5 |
4.5 6.5 |
0.08 0.20 |
Tính chất cơ lý:
Vật liệu |
Tensile Strength |
Yield Strength |
Elongation |
Hardness |
|
Rockwell C (HRC) |
Brinell (HB) |
||||
2205 |
621 |
448 |
25 |
31 max |
293 max |
Cây đặc Duplex 2205
Tấm Duplex 2205
Ống Duplex 2205
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...