Alloy 188
Alloy 188 còn có tên thương mại khác là Udimet Alloy 188, Haynes 188 và ATI 188. Alloy 188 là một siêu hợp kim gốc Coban với sự kết hợp độc đáo giữa độ bền tốt ở nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa, cùng với độ dẻo thích hợp sau khi tiếp xúc kéo dài với phạm vi nhiệt độ 1400-1600°F.
Mô tả
Alloy 188 còn có tên thương mại khác là Udimet Alloy 188, Haynes 188 và ATI 188. Alloy 188 là một siêu hợp kim gốc Coban với sự kết hợp độc đáo giữa độ bền tốt ở nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa, cùng với độ dẻo thích hợp sau khi tiếp xúc kéo dài với phạm vi nhiệt độ 1400-1600°F.
Alloy 188 là có độ bền chảy tốt do được tăng cường 14% Vonfram, và hơn nữa là Cacbua M6C và M23C6. Alloy 188 dễ chế tạo, được hàn bằng cả phương pháp thủ công và tự động bao gồm chùm electron, hồ quang Vonfram khí và hàn điện trở.
Alloy 188 được sản xuất theo các tiêu chuẩn như UNS R30188, AMS 5608, AMS 5772, B50TF74, PWA-LCS, GE-S400/1000, RR SABRe Edition 2, DFARS Compliant, SAE AMS 5608. Alloy 188 được sử dung để sản xuất các thiết bị như tuabin khí, đầu đốt.
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Cobalt, Co |
30.9765-46.73 |
Nickel, Ni |
20-24 |
Chromium, Cr |
20-24 |
Tungsten, W |
13-16 |
Lanthanum, La |
0.020-0.12 |
Others |
Còn lại |
Tính chất cơ lý:
Chỉ số |
Giá trị |
Giá trị |
Tensile strength |
963 MPa |
140 ksi |
Yield strength |
446 MPa |
64.7 ksi |
Elongation at Break |
55% |
55% |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...