Titan tinh khiết – Titanium Grade 6 (Ti 5AL-2.5Sn)
Titanium Grade 6 (Ti 5Al-2.5Sn) là hợp kim Titan không xử lý nhiệt, có khả năng hàn tốt với độ ổn định cao, và có độ bền cao cũng như khả năng chống ăn mòn tốt. Ti 5Al-2.5Sn chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng sản xuất chi tiết máy bay và khung máy bay.
Mô tả
Titanium Grade 6 (Ti 5Al-2.5Sn) là hợp kim Titan không xử lý nhiệt, có khả năng hàn tốt với độ ổn định cao, và có độ bền cao cũng như khả năng chống ăn mòn tốt. Ti 5Al-2.5Sn chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng sản xuất chi tiết máy bay và khung máy bay.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật điển hình của Titanium Grade 6 (Ti 5Al-2.5Sn) bao gồm ASTM B265 Grade6, ASTM B348 Grade6, ASTM B381 Grade6, MIL-T-9046, MIL-T-9047, AMS 4926, AMS 4910, AMS 4966, AMS 4953, MIL F-83142, MIL T-81556, MIL T-81915.
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Titanium, Ti |
89.85 - 94 |
Aluminum, Al |
4-6 |
Tin, Sn |
2-3 |
Iron, Fe |
≤ 0.50 |
Oxygen, O |
≤ 0.20 |
Carbon, C |
≤ 0.10 |
Nitrogen, N |
≤ 0.030 |
Hydrogen, H |
≤ 0.015 |
Other, each |
≤ 0.050 |
Other, total |
≤ 0.30 |
Tính chất cơ lý:
Yếu tố |
Giá trị |
Giá trị |
Tensile strength |
517 MPa |
75000 psi |
Yield strength |
827 MPa |
120000 psi |
Elastic modulus |
110 - 125 GPa |
16000 - 18100 ksi |
Shear modulus |
48 GPa |
6960 ksi |
Elongation at break |
15% |
15% |
Hardness, Brinell |
320 |
320 |
Hardness, Knoop |
363 |
363 |
Hardness, Rockwell C |
36 |
36 |
Hardness, Vickers |
349 |
349 |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...