Invar 36
Invar 36 còn có các tên thương mại khác như NILO 36, Pernifer 36 và Invar Steel. Invar 36 đã được ứng dụng trong các thiết bị vô tuyến và điện tử, điều khiển máy bay, hệ thống quang học và laser.
Mô tả
Invar 36 còn có các tên thương mại khác như NILO 36, Pernifer 36 và Invar Steel.
Invar 36 đã được ứng dụng trong các thiết bị vô tuyến và điện tử, điều khiển máy bay, hệ thống quang học và laser.
Thành phần hóa học:
Thành phần |
% |
Iron |
Còn lại |
Nominal Nickel |
36 |
Nominal Cobalt |
0.5 |
Carbon |
0.05 |
Silicon |
0.40 |
Sulfur |
0.015 |
Chromium |
0.25 |
Tính chất cơ lý:
Chỉ số |
Đơn vị |
Giá trị |
Tensile Strength |
ksi |
75 |
MPa |
518 |
|
Yield Strength |
ksi |
40 |
MPa |
276 |
|
Elongation |
% in 2 in. |
34 |
Typical Hardness Ann. |
Rockwell |
HRB 80 |
Modulus of Elasticity |
Mpsi |
20.5 |
kMPa |
141 |
Yêu cầu kĩ thuật
Chủng loại sản phẩm
|
Quy cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Ứng dụng
...